Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 断羽绝鳞

Pinyin: duàn yǔ jué lín

Meanings: Chim mất lông, cá mất vảy - ám chỉ mất đi phương tiện để sinh tồn., A bird losing its feathers and a fish losing its scales – implying the loss of means for survival., 断绝书信。羽鳞,犹鱼雁。[出处]元·柯丹邱《荆钗记·套书》“因科举离乡半春,从别后断羽绝鳞。今日天教遇你们,趁良使附归音信。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 46

Radicals: 斤, 米, 𠃊, 习, 纟, 色, 粦, 鱼

Chinese meaning: 断绝书信。羽鳞,犹鱼雁。[出处]元·柯丹邱《荆钗记·套书》“因科举离乡半春,从别后断羽绝鳞。今日天教遇你们,趁良使附归音信。”

Grammar: Biểu tượng ẩn dụ, thường dùng trong văn chương cổ điển để nói về tình cảnh khó khăn hoặc mất mát lớn.

Example: 战争让他断羽绝鳞,再也无法回到从前的生活。

Example pinyin: zhàn zhēng ràng tā duàn yǔ jué lín , zài yě wú fǎ huí dào cóng qián de shēng huó 。

Tiếng Việt: Chiến tranh khiến anh ta mất đi mọi phương tiện sinh tồn, không thể trở lại cuộc sống như trước đây.

断羽绝鳞
duàn yǔ jué lín
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim mất lông, cá mất vảy - ám chỉ mất đi phương tiện để sinh tồn.

A bird losing its feathers and a fish losing its scales – implying the loss of means for survival.

断绝书信。羽鳞,犹鱼雁。[出处]元·柯丹邱《荆钗记·套书》“因科举离乡半春,从别后断羽绝鳞。今日天教遇你们,趁良使附归音信。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

断羽绝鳞 (duàn yǔ jué lín) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung