Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 断织之诫

Pinyin: duàn zhī zhī jiè

Meanings: Lời răn dạy về việc cắt đứt dệt vải, nhắc nhở về giá trị lao động và tiết kiệm., The moral lesson from cutting weaving, reminding about the value of labor and thrift., 孟子的母亲用割断织布机上的纱,使机上的纱不能成布的损失来告诫中途放弃学业的儿子。[又]用这个故事告诫中途辍学的人。[出处]汉·刘向《列女传·母仪传》“孟子之少也,既学而归,孟母方绩,问曰‘学何所至矣?’孟子曰‘自若也。’孟母以刀断其织。孟子惧而问其故,孟母曰‘子之学,若吾断斯织也’”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 31

Radicals: 斤, 米, 𠃊, 只, 纟, 丶, 戒, 讠

Chinese meaning: 孟子的母亲用割断织布机上的纱,使机上的纱不能成布的损失来告诫中途放弃学业的儿子。[又]用这个故事告诫中途辍学的人。[出处]汉·刘向《列女传·母仪传》“孟子之少也,既学而归,孟母方绩,问曰‘学何所至矣?’孟子曰‘自若也。’孟母以刀断其织。孟子惧而问其故,孟母曰‘子之学,若吾断斯织也’”。

Grammar: Là danh từ ghép, thường xuất hiện trong các câu chuyện lịch sử hoặc giáo dục đạo đức.

Example: 孟母断织之诫教子勤学。

Example pinyin: mèng mǔ duàn zhī zhī jiè jiào zǐ qín xué 。

Tiếng Việt: Bà mẹ của Mạnh Tử đã dạy con chăm chỉ học tập qua lời răn cắt đứt dệt vải.

断织之诫
duàn zhī zhī jiè
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời răn dạy về việc cắt đứt dệt vải, nhắc nhở về giá trị lao động và tiết kiệm.

The moral lesson from cutting weaving, reminding about the value of labor and thrift.

孟子的母亲用割断织布机上的纱,使机上的纱不能成布的损失来告诫中途放弃学业的儿子。[又]用这个故事告诫中途辍学的人。[出处]汉·刘向《列女传·母仪传》“孟子之少也,既学而归,孟母方绩,问曰‘学何所至矣?’孟子曰‘自若也。’孟母以刀断其织。孟子惧而问其故,孟母曰‘子之学,若吾断斯织也’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

断织之诫 (duàn zhī zhī jiè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung