Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 斩钢截铁
Pinyin: zhǎn gāng jié tiě
Meanings: Cutting steel as if it were iron; describes a determined and firm attitude or action., Cắt thép chặt gang, chỉ thái độ hay hành động kiên quyết, mạnh mẽ., 比喻干脆利落,坚决果断。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十七回“邓九公看他作的这等斩钢截铁,心里想到昨日安老爷的话,真是大有见识,暗暗的佩服。”[例]李自成~地说‘我不亲自去,敬轩不会起义。天下大局,决于此行!’——姚雪垠《李自成》第一卷“第十五章。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 41
Radicals: 斤, 车, 冈, 钅, 隹, 𢦏, 失
Chinese meaning: 比喻干脆利落,坚决果断。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十七回“邓九公看他作的这等斩钢截铁,心里想到昨日安老爷的话,真是大有见识,暗暗的佩服。”[例]李自成~地说‘我不亲自去,敬轩不会起义。天下大局,决于此行!’——姚雪垠《李自成》第一卷“第十五章。
Grammar: Tương tự như “斩钉切铁”, thường dùng trong những trường hợp nhấn mạnh tính quyết đoán.
Example: 他的回答真是斩钢截铁,让人佩服。
Example pinyin: tā de huí dá zhēn shì zhǎn gāng jié tiě , ràng rén pèi fú 。
Tiếng Việt: Câu trả lời của anh ấy thật sự rất kiên quyết, khiến người khác nể phục.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cắt thép chặt gang, chỉ thái độ hay hành động kiên quyết, mạnh mẽ.
Nghĩa phụ
English
Cutting steel as if it were iron; describes a determined and firm attitude or action.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻干脆利落,坚决果断。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十七回“邓九公看他作的这等斩钢截铁,心里想到昨日安老爷的话,真是大有见识,暗暗的佩服。”[例]李自成~地说‘我不亲自去,敬轩不会起义。天下大局,决于此行!’——姚雪垠《李自成》第一卷“第十五章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế