Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 斩草除根

Pinyin: zhǎn cǎo chú gēn

Meanings: Diệt cỏ tận gốc, ám chỉ giải quyết vấn đề triệt để để tránh tái diễn., Eliminate weeds by the roots, implying solving a problem thoroughly to prevent recurrence., 斩除荆棘。比喻在前进道路上或创业过程中扫除障碍,克服困难。同披荆斩棘”。[出处]清·陈天华《论中国宜改创民主政体》“吾民族以不挠不屈之气概,与外族战,与吐蕃战,与寒暑战,卒能斩荆披棘,蕃育子孙至数百万。”

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 斤, 车, 早, 艹, 余, 阝, 木, 艮

Chinese meaning: 斩除荆棘。比喻在前进道路上或创业过程中扫除障碍,克服困难。同披荆斩棘”。[出处]清·陈天华《论中国宜改创民主政体》“吾民族以不挠不屈之气概,与外族战,与吐蕃战,与寒暑战,卒能斩荆披棘,蕃育子孙至数百万。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được dùng với ý nghĩa trừ khử hoàn toàn.

Example: 要想彻底解决问题,就得斩草除根。

Example pinyin: yào xiǎng chè dǐ jiě jué wèn tí , jiù dé zhǎn cǎo chú gēn 。

Tiếng Việt: Muốn giải quyết vấn đề triệt để thì phải diệt cỏ tận gốc.

斩草除根
zhǎn cǎo chú gēn
HSK 7động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Diệt cỏ tận gốc, ám chỉ giải quyết vấn đề triệt để để tránh tái diễn.

Eliminate weeds by the roots, implying solving a problem thoroughly to prevent recurrence.

斩除荆棘。比喻在前进道路上或创业过程中扫除障碍,克服困难。同披荆斩棘”。[出处]清·陈天华《论中国宜改创民主政体》“吾民族以不挠不屈之气概,与外族战,与吐蕃战,与寒暑战,卒能斩荆披棘,蕃育子孙至数百万。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

斩草除根 (zhǎn cǎo chú gēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung