Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 斧钺之诛
Pinyin: fǔ yuè zhī zhū
Meanings: The harshest punishment in feudal times, such as execution with a large axe. Used to describe cruel punishments., Hình phạt nghiêm khắc nhất thời phong kiến, như xử tử bằng rìu lớn. Dùng để chỉ những hình phạt tàn khốc., 钺古代兵器,像大斧;诛杀戮,杀死。用斧、钺杀人的刑罚。泛指死刑。[出处]《庄子·至乐》“庄子之楚,见空髑髅髐然有形,撽以马捶,因而问之曰‘夫子贪生失理而为此乎?将子有亡国之事、斧钺之诛而此乎?’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 斤, 父, 戉, 钅, 丶, 朱, 讠
Chinese meaning: 钺古代兵器,像大斧;诛杀戮,杀死。用斧、钺杀人的刑罚。泛指死刑。[出处]《庄子·至乐》“庄子之楚,见空髑髅髐然有形,撽以马捶,因而问之曰‘夫子贪生失理而为此乎?将子有亡国之事、斧钺之诛而此乎?’”。
Grammar: Thành ngữ, chủ yếu mang tính biểu tượng, thường dùng để nhấn mạnh sự nghiêm khắc hay trừng phạt nặng nề.
Example: 这种行为可能会招致斧钺之诛。
Example pinyin: zhè zhǒng xíng wéi kě néng huì zhāo zhì fǔ yuè zhī zhū 。
Tiếng Việt: Loại hành vi này có thể dẫn đến những hình phạt tàn khốc nhất.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hình phạt nghiêm khắc nhất thời phong kiến, như xử tử bằng rìu lớn. Dùng để chỉ những hình phạt tàn khốc.
Nghĩa phụ
English
The harshest punishment in feudal times, such as execution with a large axe. Used to describe cruel punishments.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
钺古代兵器,像大斧;诛杀戮,杀死。用斧、钺杀人的刑罚。泛指死刑。[出处]《庄子·至乐》“庄子之楚,见空髑髅髐然有形,撽以马捶,因而问之曰‘夫子贪生失理而为此乎?将子有亡国之事、斧钺之诛而此乎?’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế