Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 斧破斨缺
Pinyin: fǔ pò qiāng quē
Meanings: Rìu và búa đều hỏng, ám chỉ việc phải chịu vất vả, khó khăn quá nhiều khiến sức lực cạn kiệt., Axes and hatchets are broken, implying having endured too much hardship and exhaustion., 斨古代一种斧子。指武器破损残缺。[出处]《诗·豳风·破斧》“既破我斧,又缺我斨。”[例]结果是怎样呢?他一去便打了三年,弄得来~,一般的士兵都怨望起来了。——郭沫若《中国古代社会研究》第二篇第一章第二节。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 斤, 父, 皮, 石, 夬, 缶
Chinese meaning: 斨古代一种斧子。指武器破损残缺。[出处]《诗·豳风·破斧》“既破我斧,又缺我斨。”[例]结果是怎样呢?他一去便打了三年,弄得来~,一般的士兵都怨望起来了。——郭沫若《中国古代社会研究》第二篇第一章第二节。
Grammar: Thành ngữ, thường được sử dụng để mô tả tình trạng suy kiệt do lao lực quá độ.
Example: 经过多年的艰苦劳动,他已经到了斧破斨缺的地步。
Example pinyin: jīng guò duō nián de jiān kǔ láo dòng , tā yǐ jīng dào le fǔ pò qiāng quē de dì bù 。
Tiếng Việt: Sau nhiều năm lao động vất vả, anh ấy đã rơi vào trạng thái kiệt quệ sức lực.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rìu và búa đều hỏng, ám chỉ việc phải chịu vất vả, khó khăn quá nhiều khiến sức lực cạn kiệt.
Nghĩa phụ
English
Axes and hatchets are broken, implying having endured too much hardship and exhaustion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
斨古代一种斧子。指武器破损残缺。[出处]《诗·豳风·破斧》“既破我斧,又缺我斨。”[例]结果是怎样呢?他一去便打了三年,弄得来~,一般的士兵都怨望起来了。——郭沫若《中国古代社会研究》第二篇第一章第二节。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế