Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 斗而铸兵

Pinyin: dòu ér zhù bīng

Meanings: When the fight has already started, then weapons are forged (too late to prepare)., Khi chiến đấu đã bắt đầu thì mới đúc vũ khí (ý nói không kịp chuẩn bị)., 临到打仗才去铸造兵器。比喻行动不及时。同斗而铸锥”。[出处]《素问·四气调神大论》“夫病已成而后药之,乱已成而后治之,譬犹渴而穿井,斗而铸锥,不亦晚呼?”一本作斗而铸兵”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 斗, 一, 寿, 钅, 丘, 八

Chinese meaning: 临到打仗才去铸造兵器。比喻行动不及时。同斗而铸锥”。[出处]《素问·四气调神大论》“夫病已成而后药之,乱已成而后治之,譬犹渴而穿井,斗而铸锥,不亦晚呼?”一本作斗而铸兵”。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị trước khi hành động. Thành ngữ này ít khi thay đổi cấu trúc.

Example: 临阵磨枪,斗而铸兵,已经来不及了。

Example pinyin: lín zhèn mó qiāng , dòu ér zhù bīng , yǐ jīng lái bù jí le 。

Tiếng Việt: Mài gươm khi trận đánh sắp bắt đầu, đúc binh khí khi chiến đấu đã nổ ra thì đã quá muộn.

斗而铸兵
dòu ér zhù bīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi chiến đấu đã bắt đầu thì mới đúc vũ khí (ý nói không kịp chuẩn bị).

When the fight has already started, then weapons are forged (too late to prepare).

临到打仗才去铸造兵器。比喻行动不及时。同斗而铸锥”。[出处]《素问·四气调神大论》“夫病已成而后药之,乱已成而后治之,譬犹渴而穿井,斗而铸锥,不亦晚呼?”一本作斗而铸兵”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

斗而铸兵 (dòu ér zhù bīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung