Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文韬武略

Pinyin: wén tāo wǔ lüè

Meanings: Chiến lược văn trị và võ công, chỉ tài năng toàn diện trong chính trị và quân sự., Strategies of civil governance and military prowess, indicating comprehensive talent in politics and warfare., 韬指《六韬》,古代兵书,内容分文、武、龙、虎、豹、犬六韬;略指《三略》,古代兵书,凡三卷。比喻用兵的谋略。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第四十七回你便有文韬武略,怎逃出地网天罗。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 乂, 亠, 舀, 韦, 一, 弋, 止, 各, 田

Chinese meaning: 韬指《六韬》,古代兵书,内容分文、武、龙、虎、豹、犬六韬;略指《三略》,古代兵书,凡三卷。比喻用兵的谋略。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第四十七回你便有文韬武略,怎逃出地网天罗。”

Grammar: Thành ngữ ca ngợi tài năng vượt trội trong mọi lĩnh vực.

Example: 他精通文韬武略,是一位难得的人才。

Example pinyin: tā jīng tōng wén tāo wǔ lüè , shì yí wèi nán dé de rén cái 。

Tiếng Việt: Anh ấy am hiểu chiến lược văn trị và võ công, là một nhân tài hiếm có.

文韬武略
wén tāo wǔ lüè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chiến lược văn trị và võ công, chỉ tài năng toàn diện trong chính trị và quân sự.

Strategies of civil governance and military prowess, indicating comprehensive talent in politics and warfare.

韬指《六韬》,古代兵书,内容分文、武、龙、虎、豹、犬六韬;略指《三略》,古代兵书,凡三卷。比喻用兵的谋略。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第四十七回你便有文韬武略,怎逃出地网天罗。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...