Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文采风流

Pinyin: wén cǎi fēng liú

Meanings: Tài năng văn chương xuất chúng, phong thái lãng mạn và cuốn hút., Outstanding literary talent and a romantic, captivating demeanor., 横溢的才华与潇洒的风度。亦指才华横溢与风度潇洒的人物。[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诗“英雄割据虽已矣,文采风流今尚存。”清·恽敬《同游海幢寺记》夫士大夫登朝之后,大都为世事牵挽,一二有性情者,方能以文采风流、友朋意气相尚。”[例]金陵古称佳丽地,衣冠文物,盛于江南;~,甲于海内。——清·余怀《〈板桥杂记〉序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 乂, 亠, 木, 爫, 㐅, 几, 㐬, 氵

Chinese meaning: 横溢的才华与潇洒的风度。亦指才华横溢与风度潇洒的人物。[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诗“英雄割据虽已矣,文采风流今尚存。”清·恽敬《同游海幢寺记》夫士大夫登朝之后,大都为世事牵挽,一二有性情者,方能以文采风流、友朋意气相尚。”[例]金陵古称佳丽地,衣冠文物,盛于江南;~,甲于海内。——清·余怀《〈板桥杂记〉序》。

Grammar: Thành ngữ ca ngợi cả tài năng lẫn khí chất của cá nhân.

Example: 这位作家文采风流,深受读者喜爱。

Example pinyin: zhè wèi zuò jiā wén cǎi fēng liú , shēn shòu dú zhě xǐ ài 。

Tiếng Việt: Nhà văn này tài năng văn chương xuất sắc và phong thái lãng mạn, được độc giả yêu thích.

文采风流
wén cǎi fēng liú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tài năng văn chương xuất chúng, phong thái lãng mạn và cuốn hút.

Outstanding literary talent and a romantic, captivating demeanor.

横溢的才华与潇洒的风度。亦指才华横溢与风度潇洒的人物。[出处]唐·杜甫《丹青引赠曹将军霸》诗“英雄割据虽已矣,文采风流今尚存。”清·恽敬《同游海幢寺记》夫士大夫登朝之后,大都为世事牵挽,一二有性情者,方能以文采风流、友朋意气相尚。”[例]金陵古称佳丽地,衣冠文物,盛于江南;~,甲于海内。——清·余怀《〈板桥杂记〉序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

文采风流 (wén cǎi fēng liú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung