Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文通残锦

Pinyin: wén tōng cán jǐn

Meanings: Tài năng văn chương dù còn sót lại cũng quý giá như đoạn gấm rách., Even remnants of literary talent are as precious as torn brocade., 比喻剩下不多的才华。[出处]典出《南史·江淹传》。南朝梁江淹,字文通,年轻时就很有才华。传说他晚年梦见晋张协对他说前以一匹锦相寄,今可见还。”江淹把几尺残锦奉还,张大怒说那得割截都尽。”江淹的文才从此大不如前。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 乂, 亠, 甬, 辶, 戋, 歹, 帛, 钅

Chinese meaning: 比喻剩下不多的才华。[出处]典出《南史·江淹传》。南朝梁江淹,字文通,年轻时就很有才华。传说他晚年梦见晋张协对他说前以一匹锦相寄,今可见还。”江淹把几尺残锦奉还,张大怒说那得割截都尽。”江淹的文才从此大不如前。

Grammar: Thành ngữ ca ngợi tài năng, dù nhỏ bé nhưng đáng trân quý.

Example: 他的文通残锦依然令人赞叹不已。

Example pinyin: tā de wén tōng cán jǐn yī rán lìng rén zàn tàn bù yǐ 。

Tiếng Việt: Những gì còn sót lại từ tài năng văn chương của ông ấy vẫn khiến người ta kinh ngạc.

文通残锦
wén tōng cán jǐn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tài năng văn chương dù còn sót lại cũng quý giá như đoạn gấm rách.

Even remnants of literary talent are as precious as torn brocade.

比喻剩下不多的才华。[出处]典出《南史·江淹传》。南朝梁江淹,字文通,年轻时就很有才华。传说他晚年梦见晋张协对他说前以一匹锦相寄,今可见还。”江淹把几尺残锦奉还,张大怒说那得割截都尽。”江淹的文才从此大不如前。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

文通残锦 (wén tōng cán jǐn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung