Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文过饰非

Pinyin: wén guò shì fēi

Meanings: Dùng lời văn trau chuốt để che giấu sai lầm., Using polished language to conceal mistakes., 文、饰掩饰;过、非错误。用漂亮的言词掩饰自己的过失和错误。[出处]《论语·子张》“小人之过也必文。”《庄子·盗跖》辩足以饰非。”唐·刘知几《史通·惑经》岂与夫庸儒末学,文过饰非,使夫问者缄辞社口,怀疑不展,若斯而已哉?”[例]其实错了就老实自己承认,倒是精神安泰的事情;~是最苦痛的勾当。——邹韬奋《论文、杂感、随笔·硬吞香蕉皮》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 乂, 亠, 寸, 辶, 巾, 饣, 𠂉, 非

Chinese meaning: 文、饰掩饰;过、非错误。用漂亮的言词掩饰自己的过失和错误。[出处]《论语·子张》“小人之过也必文。”《庄子·盗跖》辩足以饰非。”唐·刘知几《史通·惑经》岂与夫庸儒末学,文过饰非,使夫问者缄辞社口,怀疑不展,若斯而已哉?”[例]其实错了就老实自己承认,倒是精神安泰的事情;~是最苦痛的勾当。——邹韬奋《论文、杂感、随笔·硬吞香蕉皮》。

Grammar: Thành ngữ thường được dùng như lời khuyên đạo đức.

Example: 不要文过饰非,要勇于面对问题。

Example pinyin: bú yào wén guò shì fēi , yào yǒng yú miàn duì wèn tí 。

Tiếng Việt: Đừng dùng lời văn để che đậy sai lầm, hãy dũng cảm đối mặt với vấn đề.

文过饰非
wén guò shì fēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng lời văn trau chuốt để che giấu sai lầm.

Using polished language to conceal mistakes.

文、饰掩饰;过、非错误。用漂亮的言词掩饰自己的过失和错误。[出处]《论语·子张》“小人之过也必文。”《庄子·盗跖》辩足以饰非。”唐·刘知几《史通·惑经》岂与夫庸儒末学,文过饰非,使夫问者缄辞社口,怀疑不展,若斯而已哉?”[例]其实错了就老实自己承认,倒是精神安泰的事情;~是最苦痛的勾当。——邹韬奋《论文、杂感、随笔·硬吞香蕉皮》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

文过饰非 (wén guò shì fēi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung