Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文治武功

Pinyin: wén zhì wǔ gōng

Meanings: Thành tựu trong cả chính trị văn hóa và chiến công quân sự., Achievements in both cultural governance and military accomplishments., 比喻政治与军事。[出处]《礼记·祭法》“文王以文治,武王以武治,去民之灾,比皆有功烈于民者也。”[例]唐太宗雄才大略,~都有辉煌的成就。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 25

Radicals: 乂, 亠, 台, 氵, 一, 弋, 止, 力, 工

Chinese meaning: 比喻政治与军事。[出处]《礼记·祭法》“文王以文治,武王以武治,去民之灾,比皆有功烈于民者也。”[例]唐太宗雄才大略,~都有辉煌的成就。

Grammar: Thường dùng để ca ngợi những nhà lãnh đạo kiệt xuất, cân bằng phát triển văn hóa và quân sự.

Example: 历史上有许多文治武功兼备的君主。

Example pinyin: lì shǐ shàng yǒu xǔ duō wén zhì wǔ gōng jiān bèi de jūn zhǔ 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử có rất nhiều bậc quân vương đạt được thành tựu cả về chính trị văn hóa lẫn chiến công quân sự.

文治武功
wén zhì wǔ gōng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thành tựu trong cả chính trị văn hóa và chiến công quân sự.

Achievements in both cultural governance and military accomplishments.

比喻政治与军事。[出处]《礼记·祭法》“文王以文治,武王以武治,去民之灾,比皆有功烈于民者也。”[例]唐太宗雄才大略,~都有辉煌的成就。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...