Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 文如其人
Pinyin: wén rú qí rén
Meanings: Văn phong phản ánh đúng tính cách con người., One's writing reflects their true character., 指文章的风格同作者的性格特点相似。[出处]宋·苏轼《答张文潜书》“子由之文实胜仆,而世俗不知,乃以为不如;其为人深不愿人知之,其文如其为人。”[例]古人每爱说~”,然如像光慈的为人与其文章之相似,在我的经验上,却是很少见的。——郭沫若《革命春秋·创造十年续篇》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 乂, 亠, 口, 女, 一, 八, 人
Chinese meaning: 指文章的风格同作者的性格特点相似。[出处]宋·苏轼《答张文潜书》“子由之文实胜仆,而世俗不知,乃以为不如;其为人深不愿人知之,其文如其为人。”[例]古人每爱说~”,然如像光慈的为人与其文章之相似,在我的经验上,却是很少见的。——郭沫若《革命春秋·创造十年续篇》。
Grammar: Thành ngữ khẳng định mối liên hệ giữa phong cách viết và tính cách cá nhân.
Example: 他的文章写得很好,真是文如其人。
Example pinyin: tā de wén zhāng xiě dé hěn hǎo , zhēn shì wén rú qí rén 。
Tiếng Việt: Bài viết của anh ấy rất hay, quả thật văn như con người.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Văn phong phản ánh đúng tính cách con người.
Nghĩa phụ
English
One's writing reflects their true character.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指文章的风格同作者的性格特点相似。[出处]宋·苏轼《答张文潜书》“子由之文实胜仆,而世俗不知,乃以为不如;其为人深不愿人知之,其文如其为人。”[例]古人每爱说~”,然如像光慈的为人与其文章之相似,在我的经验上,却是很少见的。——郭沫若《革命春秋·创造十年续篇》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế