Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 文君新寡
Pinyin: Wén Jūn xīn guǎ
Meanings: Chỉ trạng thái góa bụa của Trác Văn Quân sau khi chồng mất., Describes Zhuo Wenjun's state of being newly widowed after her husband’s death., 指妇女死去丈夫不久。[出处]《史记·司马相如列传》“是时卓王孙有女文君,新寡,好音,故相如缪与令相重,而以琴心挑之。……既罢,相如乃使人重赐文君侍者通殷勤。文君夜亡奔相如,相如乃与驰归成都。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 乂, 亠, 口, 尹, 亲, 斤, 丆, 且, 分, 宀
Chinese meaning: 指妇女死去丈夫不久。[出处]《史记·司马相如列传》“是时卓王孙有女文君,新寡,好音,故相如缪与令相重,而以琴心挑之。……既罢,相如乃使人重赐文君侍者通殷勤。文君夜亡奔相如,相如乃与驰归成都。”
Grammar: Thành ngữ mô tả hoàn cảnh cá nhân, thường mang sắc thái cổ điển.
Example: 她如今是文君新寡的状态。
Example pinyin: tā rú jīn shì wén jūn xīn guǎ de zhuàng tài 。
Tiếng Việt: Bây giờ cô ấy ở trạng thái như Văn Quân vừa góa bụa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ trạng thái góa bụa của Trác Văn Quân sau khi chồng mất.
Nghĩa phụ
English
Describes Zhuo Wenjun's state of being newly widowed after her husband’s death.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指妇女死去丈夫不久。[出处]《史记·司马相如列传》“是时卓王孙有女文君,新寡,好音,故相如缪与令相重,而以琴心挑之。……既罢,相如乃使人重赐文君侍者通殷勤。文君夜亡奔相如,相如乃与驰归成都。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế