Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文从字顺

Pinyin: wén cóng zì shùn

Meanings: The writing is clear and coherent., Câu văn rõ ràng và mạch lạc., 从服从,顺从;顺通顺。指文章通顺。[出处]唐·韩愈《南阳樊绍述墓志铭》“文从字顺各识职,有欲求之此其躅。”[例]这贾家呢,第二个儿子今年廿四岁,在家读书,人也长得清清秀秀的,笔下也还~。——清·刘鹗《老残游记》第十五回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 乂, 亠, 人, 子, 宀, 川, 页

Chinese meaning: 从服从,顺从;顺通顺。指文章通顺。[出处]唐·韩愈《南阳樊绍述墓志铭》“文从字顺各识职,有欲求之此其躅。”[例]这贾家呢,第二个儿子今年廿四岁,在家读书,人也长得清清秀秀的,笔下也还~。——清·刘鹗《老残游记》第十五回。

Grammar: Thường dùng để khen ngợi cách viết tốt, dễ hiểu.

Example: 这篇文章文从字顺,读起来很舒服。

Example pinyin: zhè piān wén zhāng wén cóng zì shùn , dú qǐ lái hěn shū fú 。

Tiếng Việt: Bài viết này câu chữ rõ ràng, đọc rất thoải mái.

文从字顺
wén cóng zì shùn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Câu văn rõ ràng và mạch lạc.

The writing is clear and coherent.

从服从,顺从;顺通顺。指文章通顺。[出处]唐·韩愈《南阳樊绍述墓志铭》“文从字顺各识职,有欲求之此其躅。”[例]这贾家呢,第二个儿子今年廿四岁,在家读书,人也长得清清秀秀的,笔下也还~。——清·刘鹗《老残游记》第十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...