Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 文人相轻

Pinyin: wén rén xiāng qīng

Meanings: Những nhà văn thường coi thường lẫn nhau., Writers often look down on each other., 指文人之间互相看不起。[出处]三国魏·曹丕《典论·论文》“文人相轻,自古而然。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 乂, 亠, 人, 木, 目, 车

Chinese meaning: 指文人之间互相看不起。[出处]三国魏·曹丕《典论·论文》“文人相轻,自古而然。”

Grammar: Thành ngữ phê phán thái độ kiêu ngạo giữa những người làm công việc sáng tác.

Example: 这个圈子里文人相轻的现象很常见。

Example pinyin: zhè ge quān zi lǐ wén rén xiāng qīng de xiàn xiàng hěn cháng jiàn 。

Tiếng Việt: Hiện tượng các nhà văn coi thường nhau trong vòng này rất phổ biến.

文人相轻
wén rén xiāng qīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những nhà văn thường coi thường lẫn nhau.

Writers often look down on each other.

指文人之间互相看不起。[出处]三国魏·曹丕《典论·论文》“文人相轻,自古而然。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

文人相轻 (wén rén xiāng qīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung