Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 文人墨士
Pinyin: wén rén mò shì
Meanings: Những nhà văn và trí thức có tài năng trong lĩnh vực thư pháp hoặc hội họa., Scholars and literati talented in calligraphy or painting., 泛指文人、文士。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第一百回“那知百花仙子忽然命他把那泣红亭的碑记付给文人墨士去做稗官野史;他捧了这碑记日日寻访,何能凑巧?”[例]一来使情人见了,也好当面招魂,二来使~闻之,也好做几首诗文,留个不朽!——清·李渔《比目鱼》第七回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 24
Radicals: 乂, 亠, 人, 土, 黑, 一, 十
Chinese meaning: 泛指文人、文士。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第一百回“那知百花仙子忽然命他把那泣红亭的碑记付给文人墨士去做稗官野史;他捧了这碑记日日寻访,何能凑巧?”[例]一来使情人见了,也好当面招魂,二来使~闻之,也好做几首诗文,留个不朽!——清·李渔《比目鱼》第七回。
Grammar: Thường mang ý nghĩa tích cực, nhấn mạnh vào tài năng và sự sáng tạo nghệ thuật.
Example: 这些文人墨士常常聚在一起交流艺术。
Example pinyin: zhè xiē wén rén mò shì cháng cháng jù zài yì qǐ jiāo liú yì shù 。
Tiếng Việt: Những nhà văn và trí thức này thường tụ họp để trao đổi về nghệ thuật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những nhà văn và trí thức có tài năng trong lĩnh vực thư pháp hoặc hội họa.
Nghĩa phụ
English
Scholars and literati talented in calligraphy or painting.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
泛指文人、文士。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第一百回“那知百花仙子忽然命他把那泣红亭的碑记付给文人墨士去做稗官野史;他捧了这碑记日日寻访,何能凑巧?”[例]一来使情人见了,也好当面招魂,二来使~闻之,也好做几首诗文,留个不朽!——清·李渔《比目鱼》第七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế