Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 整衣敛容
Pinyin: zhěng yī liǎn róng
Meanings: Chỉnh trang quần áo và giữ vẻ mặt nghiêm túc, To adjust clothing and maintain a serious expression., 整理衣裳,端正仪容。[出处]语出唐·白居易《琵琶行》“沉吟放拨插弦中,整顿衣裳起敛容。”[例]提刑王某之弟妇得疾,为物冯焉,斥王君姓名,呼骂不绝口……良久,~如平时。——宋·洪迈《夷坚丁志·孙士道》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 43
Radicals: 敕, 正, 亠, 𧘇, 佥, 攵, 宀, 谷
Chinese meaning: 整理衣裳,端正仪容。[出处]语出唐·白居易《琵琶行》“沉吟放拨插弦中,整顿衣裳起敛容。”[例]提刑王某之弟妇得疾,为物冯焉,斥王君姓名,呼骂不绝口……良久,~如平时。——宋·洪迈《夷坚丁志·孙士道》。
Grammar: Cụm động từ miêu tả hành động chuẩn bị nghiêm túc.
Example: 他整衣敛容,准备迎接贵宾。
Example pinyin: tā zhěng yī liǎn róng , zhǔn bèi yíng jiē guì bīn 。
Tiếng Việt: Anh ấy chỉnh trang quần áo và giữ vẻ mặt nghiêm túc để đón tiếp quan khách.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉnh trang quần áo và giữ vẻ mặt nghiêm túc
Nghĩa phụ
English
To adjust clothing and maintain a serious expression.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
整理衣裳,端正仪容。[出处]语出唐·白居易《琵琶行》“沉吟放拨插弦中,整顿衣裳起敛容。”[例]提刑王某之弟妇得疾,为物冯焉,斥王君姓名,呼骂不绝口……良久,~如平时。——宋·洪迈《夷坚丁志·孙士道》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế