Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 整天

Pinyin: zhěng tiān

Meanings: Cả ngày, suốt ngày, dùng để chỉ khoảng thời gian dài trong ngày., All day long, throughout the day, referring to a long period during the day., 敲碎骨头,取出骨髓。①禅宗用语,意指为了求道而不惜自残身体。*②比喻残酷地剥削。亦作敲骨吸髓”、刮骨吸髓”、敲脂吸髓”、槌骨沥髓”、吸髓吮脂”。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 20

Radicals: 敕, 正, 一, 大

Chinese meaning: 敲碎骨头,取出骨髓。①禅宗用语,意指为了求道而不惜自残身体。*②比喻残酷地剥削。亦作敲骨吸髓”、刮骨吸髓”、敲脂吸髓”、槌骨沥髓”、吸髓吮脂”。

Grammar: Dùng như trạng từ, bổ nghĩa cho hành động kéo dài suốt ngày.

Example: 他整天都在学习中文。

Example pinyin: tā zhěng tiān dōu zài xué xí zhōng wén 。

Tiếng Việt: Anh ấy học tiếng Trung suốt cả ngày.

整天
zhěng tiān
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cả ngày, suốt ngày, dùng để chỉ khoảng thời gian dài trong ngày.

All day long, throughout the day, referring to a long period during the day.

禅宗用语,意指为了求道而不惜自残身体

比喻残酷地剥削。亦作敲骨吸髓”、刮骨吸髓”、敲脂吸髓”、槌骨沥髓”、吸髓吮脂”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

整天 (zhěng tiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung