Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 整个

Pinyin: zhěng gè

Meanings: Toàn bộ, cả, chỉ tổng thể mà không phân chia nhỏ., Whole, entire, indicating the entirety without division., 犹敲骨吸髓。比喻剥削压榨极其残酷。[出处]《封神演义》第二九回“未闻有身为大臣逢君之恶,蛊惑天子,残虐万民,假天子之命,敲骨剥髓,尽民之力肥润私家,陷君不义,忍心丧节,如令兄者。”

HSK Level: 3

Part of speech: tính từ

Stroke count: 19

Radicals: 敕, 正, 丨, 人

Chinese meaning: 犹敲骨吸髓。比喻剥削压榨极其残酷。[出处]《封神演义》第二九回“未闻有身为大臣逢君之恶,蛊惑天子,残虐万民,假天子之命,敲骨剥髓,尽民之力肥润私家,陷君不义,忍心丧节,如令兄者。”

Grammar: Từ này đứng trước danh từ để nhấn mạnh tính toàn diện.

Example: 她吃掉了整个蛋糕。

Example pinyin: tā chī diào le zhěng gè dàn gāo 。

Tiếng Việt: Cô ấy đã ăn cả cái bánh.

整个
zhěng gè
3tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Toàn bộ, cả, chỉ tổng thể mà không phân chia nhỏ.

Whole, entire, indicating the entirety without division.

犹敲骨吸髓。比喻剥削压榨极其残酷。[出处]《封神演义》第二九回“未闻有身为大臣逢君之恶,蛊惑天子,残虐万民,假天子之命,敲骨剥髓,尽民之力肥润私家,陷君不义,忍心丧节,如令兄者。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...