Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 数典忘祖

Pinyin: shǔ diǎn wàng zǔ

Meanings: Forget one's origins; refers to people who do not appreciate their traditions or roots., Quên gốc nguồn; chỉ những người không biết trân trọng truyền thống hay cội nguồn của mình., 数数着说;典指历来的制度、事迹。谈论历来的制度、事迹时,把自己祖先的职守都忘了。比喻忘本。也比喻对于本国历史的无知。[出处]《左传·昭公十五年》“籍父其无后乎!数典而忘其祖。”[例]我们要重视中国历史知识的学习,免得出现~的笑话。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 娄, 攵, 八, 亡, 心, 且, 礻

Chinese meaning: 数数着说;典指历来的制度、事迹。谈论历来的制度、事迹时,把自己祖先的职守都忘了。比喻忘本。也比喻对于本国历史的无知。[出处]《左传·昭公十五年》“籍父其无后乎!数典而忘其祖。”[例]我们要重视中国历史知识的学习,免得出现~的笑话。

Grammar: Được sử dụng như một thành ngữ độc lập, thường xuất hiện ở cuối câu hoặc đứng riêng lẻ. Dùng để phê phán ai đó.

Example: 他数典忘祖,忘记了家乡的文化。

Example pinyin: tā shǔ diǎn wàng zǔ , wàng jì le jiā xiāng de wén huà 。

Tiếng Việt: Anh ta quên mất gốc gác và văn hóa quê hương mình.

数典忘祖
shǔ diǎn wàng zǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quên gốc nguồn; chỉ những người không biết trân trọng truyền thống hay cội nguồn của mình.

Forget one's origins; refers to people who do not appreciate their traditions or roots.

数数着说;典指历来的制度、事迹。谈论历来的制度、事迹时,把自己祖先的职守都忘了。比喻忘本。也比喻对于本国历史的无知。[出处]《左传·昭公十五年》“籍父其无后乎!数典而忘其祖。”[例]我们要重视中国历史知识的学习,免得出现~的笑话。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

数典忘祖 (shǔ diǎn wàng zǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung