Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 敬老怜贫
Pinyin: jìng lǎo lián pín
Meanings: Kính trọng người già và thương xót người nghèo., Respect the elderly and pity the poor., 老年老的人;怜怜恤。尊敬老人,怜恤家境困苦的人。形容人有恭谨慈爱的美好品德。[出处]元·无名氏《刘弘嫁婢》第四折“吾神又将小女桂花配与奇童为妻,则为你恤孤念寡,敬老怜贫,因此感动天地也。”[例]闻知张公艺长者,恤孤念寡,~,出无倚之丧,嫁孤寒之女。——元·无名氏《九世同居》第一折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 攵, 苟, 匕, 耂, 令, 忄, 分, 贝
Chinese meaning: 老年老的人;怜怜恤。尊敬老人,怜恤家境困苦的人。形容人有恭谨慈爱的美好品德。[出处]元·无名氏《刘弘嫁婢》第四折“吾神又将小女桂花配与奇童为妻,则为你恤孤念寡,敬老怜贫,因此感动天地也。”[例]闻知张公艺长者,恤孤念寡,~,出无倚之丧,嫁孤寒之女。——元·无名氏《九世同居》第一折。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thể hiện giá trị nhân văn sâu sắc.
Example: 这个社会提倡敬老怜贫的精神。
Example pinyin: zhè ge shè huì tí chàng jìng lǎo lián pín de jīng shén 。
Tiếng Việt: Xã hội này đề cao tinh thần kính trọng người già và thương xót người nghèo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kính trọng người già và thương xót người nghèo.
Nghĩa phụ
English
Respect the elderly and pity the poor.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
老年老的人;怜怜恤。尊敬老人,怜恤家境困苦的人。形容人有恭谨慈爱的美好品德。[出处]元·无名氏《刘弘嫁婢》第四折“吾神又将小女桂花配与奇童为妻,则为你恤孤念寡,敬老怜贫,因此感动天地也。”[例]闻知张公艺长者,恤孤念寡,~,出无倚之丧,嫁孤寒之女。——元·无名氏《九世同居》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế