Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 敢勇当先

Pinyin: gǎn yǒng dāng xiān

Meanings: Dũng cảm đi đầu, không sợ nguy hiểm., To bravely take the lead without fear of danger., 犹奋勇当先。比喻勇于承担重任,领头去干。[出处]元·李寿卿《伍员吹箫》第四折“若不是老相国雄才大略,和鏄诸敢勇当先,岂有今日。”[例]他每都能骑战马,出来的~。——明·无名氏《紫泥宣》第一折。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 乛, 攵, 耳, 力, 甬, ⺌, 彐, 儿

Chinese meaning: 犹奋勇当先。比喻勇于承担重任,领头去干。[出处]元·李寿卿《伍员吹箫》第四折“若不是老相国雄才大略,和鏄诸敢勇当先,岂有今日。”[例]他每都能骑战马,出来的~。——明·无名氏《紫泥宣》第一折。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để miêu tả những người lính hoặc lãnh đạo dũng cảm.

Example: 在战场上,他总是敢勇当先。

Example pinyin: zài zhàn chǎng shàng , tā zǒng shì gǎn yǒng dāng xiān 。

Tiếng Việt: Trên chiến trường, anh ấy luôn dũng cảm đi đầu.

敢勇当先
gǎn yǒng dāng xiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dũng cảm đi đầu, không sợ nguy hiểm.

To bravely take the lead without fear of danger.

犹奋勇当先。比喻勇于承担重任,领头去干。[出处]元·李寿卿《伍员吹箫》第四折“若不是老相国雄才大略,和鏄诸敢勇当先,岂有今日。”[例]他每都能骑战马,出来的~。——明·无名氏《紫泥宣》第一折。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

敢勇当先 (gǎn yǒng dāng xiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung