Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 教堂

Pinyin: jiào táng

Meanings: Nhà thờ, nơi thờ cúng của người theo đạo Cơ Đốc., Church, a place of worship for Christians., ①基督教进行宗教仪式的建筑物,有多种风格,如哥特式、拜占庭式的。

HSK Level: hsk 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 22

Radicals: 孝, 攵, 土

Chinese meaning: ①基督教进行宗教仪式的建筑物,有多种风格,如哥特式、拜占庭式的。

Example: 他们每个星期天都去教堂做礼拜。

Example pinyin: tā men měi gè xīng qī tiān dōu qù jiào táng zuò lǐ bài 。

Tiếng Việt: Họ đi nhà thờ cầu nguyện mỗi Chủ nhật.

教堂
jiào táng
HSK 6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhà thờ, nơi thờ cúng của người theo đạo Cơ Đốc.

Church, a place of worship for Christians.

基督教进行宗教仪式的建筑物,有多种风格,如哥特式、拜占庭式的

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...