Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 救苦救难

Pinyin: jiù kǔ jiù nàn

Meanings: Save people from suffering and difficulties., Cứu giúp những người đang gặp đau khổ và khó khăn., 佛经中的话。拯救在苦难中的人。[出处]明·施耐庵《水浒传》第四十五回“普度众生,救苦救难,诸佛菩萨!”[例]弟子虔诚拜祷,伏望菩萨大慈大悲,~,广大灵感,使夫妻再得相见!——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷八。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 40

Radicals: 攵, 求, 古, 艹, 又, 隹

Chinese meaning: 佛经中的话。拯救在苦难中的人。[出处]明·施耐庵《水浒传》第四十五回“普度众生,救苦救难,诸佛菩萨!”[例]弟子虔诚拜祷,伏望菩萨大慈大悲,~,广大灵感,使夫妻再得相见!——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷八。

Grammar: Thường được dùng trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc triết học, đặc biệt khi nói về lòng từ bi.

Example: 观世音菩萨以救苦救难而闻名。

Example pinyin: guān shì yīn pú sà yǐ jiù kǔ jiù nàn ér wén míng 。

Tiếng Việt: Bồ Tát Quan Thế Âm nổi tiếng với việc cứu giúp những người gặp đau khổ và khó khăn.

救苦救难
jiù kǔ jiù nàn
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cứu giúp những người đang gặp đau khổ và khó khăn.

Save people from suffering and difficulties.

佛经中的话。拯救在苦难中的人。[出处]明·施耐庵《水浒传》第四十五回“普度众生,救苦救难,诸佛菩萨!”[例]弟子虔诚拜祷,伏望菩萨大慈大悲,~,广大灵感,使夫妻再得相见!——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷八。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...