Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 敌王所忾
Pinyin: dí wáng suǒ kài
Meanings: Chỉ việc tiêu diệt hoặc chống lại vua của kẻ địch, tức là đánh thẳng vào nguồn gốc quyền lực của đối phương., Refers to destroying or opposing the king of the enemy, meaning attacking the root of the opponent's power., 指把天子所痛恨的人作为自己的敌人而加以讨伐。[出处]《左传·文公四年》“诸侯敌王所忾,而献其功。”杨伯峻注王之所恨怒者,诸侯亦以之为仇敌而伐之。”[例]尔诸将尚迪果毅,一乃心力,各以其兵,~。——《宋史·度宗纪》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 攵, 舌, 一, 土, 戶, 斤, 忄, 气
Chinese meaning: 指把天子所痛恨的人作为自己的敌人而加以讨伐。[出处]《左传·文公四年》“诸侯敌王所忾,而献其功。”杨伯峻注王之所恨怒者,诸侯亦以之为仇敌而伐之。”[例]尔诸将尚迪果毅,一乃心力,各以其兵,~。——《宋史·度宗纪》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường xuất hiện trong các ngữ cảnh lịch sử hoặc quân sự liên quan đến chiến lược đánh bại kẻ thù quan trọng nhất.
Example: 在古代战争中,敌王所忾是取得胜利的关键。
Example pinyin: zài gǔ dài zhàn zhēng zhōng , dí wáng suǒ kài shì qǔ dé shèng lì de guān jiàn 。
Tiếng Việt: Trong chiến tranh cổ đại, việc tiêu diệt vua của kẻ địch là chìa khóa để giành chiến thắng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ việc tiêu diệt hoặc chống lại vua của kẻ địch, tức là đánh thẳng vào nguồn gốc quyền lực của đối phương.
Nghĩa phụ
English
Refers to destroying or opposing the king of the enemy, meaning attacking the root of the opponent's power.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指把天子所痛恨的人作为自己的敌人而加以讨伐。[出处]《左传·文公四年》“诸侯敌王所忾,而献其功。”杨伯峻注王之所恨怒者,诸侯亦以之为仇敌而伐之。”[例]尔诸将尚迪果毅,一乃心力,各以其兵,~。——《宋史·度宗纪》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế