Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 敌惠敌怨
Pinyin: dí huì dí yuàn
Meanings: The favors and grudges of the enemy; refers to good and bad deeds done by the enemy., Ân huệ và oán giận của kẻ thù, chỉ những điều tốt xấu mà kẻ thù đã làm., 犹言报德报怨。[出处]《左传·文公六年》“夷之蒷,贾季戮臾骈,臾骈之人欲尽杀贾氏以报焉,臾骈曰‘不可,吾闻前志有之曰敌惠敌怨,不在后嗣,忠之道也。’”[例]夫古人~,不及其子。——明·张居正《答江兵宪蔡春壹书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 攵, 舌, 心, 夗
Chinese meaning: 犹言报德报怨。[出处]《左传·文公六年》“夷之蒷,贾季戮臾骈,臾骈之人欲尽杀贾氏以报焉,臾骈曰‘不可,吾闻前志有之曰敌惠敌怨,不在后嗣,忠之道也。’”[例]夫古人~,不及其子。——明·张居正《答江兵宪蔡春壹书》。
Grammar: Thành ngữ hiếm gặp, mô tả mối quan hệ phức tạp giữa hai phe.
Example: 不要忘记敌惠敌怨。
Example pinyin: bú yào wàng jì dí huì dí yuàn 。
Tiếng Việt: Đừng quên những ân oán của kẻ thù.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ân huệ và oán giận của kẻ thù, chỉ những điều tốt xấu mà kẻ thù đã làm.
Nghĩa phụ
English
The favors and grudges of the enemy; refers to good and bad deeds done by the enemy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言报德报怨。[出处]《左传·文公六年》“夷之蒷,贾季戮臾骈,臾骈之人欲尽杀贾氏以报焉,臾骈曰‘不可,吾闻前志有之曰敌惠敌怨,不在后嗣,忠之道也。’”[例]夫古人~,不及其子。——明·张居正《答江兵宪蔡春壹书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế