Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 效死勿去

Pinyin: xiào sǐ wù qù

Meanings: To fight to the death without retreating, Quyết tâm chiến đấu đến chết mà không rời bỏ trận địa, 指竭尽忠诚。[出处]《孟子梁惠王下》“世守也,非身之所能为也,效死勿去。”[例]设在围城中,内无粮刍,外无救援,当如何?先生应声曰~”。——清王士秅《池北偶谈·谈献三·苏门孙先生言行》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 交, 攵, 匕, 歹, 丿, 勹, 厶, 土

Chinese meaning: 指竭尽忠诚。[出处]《孟子梁惠王下》“世守也,非身之所能为也,效死勿去。”[例]设在围城中,内无粮刍,外无救援,当如何?先生应声曰~”。——清王士秅《池北偶谈·谈献三·苏门孙先生言行》。

Grammar: Là thành ngữ có sắc thái bi tráng, thể hiện quyết tâm cao độ.

Example: 将士们发誓效死勿去。

Example pinyin: jiàng shì men fā shì xiào sǐ wù qù 。

Tiếng Việt: Các chiến binh thề sẽ chiến đấu đến chết mà không lùi bước.

效死勿去
xiào sǐ wù qù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quyết tâm chiến đấu đến chết mà không rời bỏ trận địa

To fight to the death without retreating

指竭尽忠诚。[出处]《孟子梁惠王下》“世守也,非身之所能为也,效死勿去。”[例]设在围城中,内无粮刍,外无救援,当如何?先生应声曰~”。——清王士秅《池北偶谈·谈献三·苏门孙先生言行》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...