Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 故态复作

Pinyin: gù tài fù zuò

Meanings: Reverting to old habits., Trở lại thói quen cũ, 犹故弄玄虚。指故意玩弄花招,迷惑人,欺骗人。[出处]沙汀《困兽记》“他既不满意吕康的故弄虚玄,对于吴楣也有一点讨厌,觉得他太张巴,太繁琐。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 古, 攵, 太, 心, 夂, 日, 𠂉, 乍, 亻

Chinese meaning: 犹故弄玄虚。指故意玩弄花招,迷惑人,欺骗人。[出处]沙汀《困兽记》“他既不满意吕康的故弄虚玄,对于吴楣也有一点讨厌,觉得他太张巴,太繁琐。”

Grammar: Diễn tả việc quay lại những hành vi hoặc thái độ trước đây.

Example: 他发誓要改过自新,但不久后又故态复作。

Example pinyin: tā fā shì yào gǎi guò zì xīn , dàn bù jiǔ hòu yòu gù tài fù zuò 。

Tiếng Việt: Anh ấy thề sẽ cải tà quy chính, nhưng không lâu sau lại tái phạm thói cũ.

故态复作
gù tài fù zuò
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trở lại thói quen cũ

Reverting to old habits.

犹故弄玄虚。指故意玩弄花招,迷惑人,欺骗人。[出处]沙汀《困兽记》“他既不满意吕康的故弄虚玄,对于吴楣也有一点讨厌,觉得他太张巴,太繁琐。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

故态复作 (gù tài fù zuò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung