Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 放僻邪侈
Pinyin: fàng pì xié chǐ
Meanings: Debauched, extravagant, and morally corrupt., Phóng túng, xa hoa và suy đồi đạo đức, 指肆意作恶。同放辟邪侈”。[出处]宋·王安石《上仁宗皇帝言事书》“人情足于财而无礼以节之,则又放僻邪侈,无所不至。”[例]院中肄业生……虽所讲亦不过俗学,然所汲汲在此,则一切~之事,究竟无暇兼为之。——清·梁章钜《归田锁记·读书》。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 37
Radicals: 攵, 方, 亻, 辟, 牙, 阝, 多
Chinese meaning: 指肆意作恶。同放辟邪侈”。[出处]宋·王安石《上仁宗皇帝言事书》“人情足于财而无礼以节之,则又放僻邪侈,无所不至。”[例]院中肄业生……虽所讲亦不过俗学,然所汲汲在此,则一切~之事,究竟无暇兼为之。——清·梁章钜《归田锁记·读书》。
Grammar: Thành ngữ mô tả tính cách hoặc hành vi, mang sắc thái tiêu cực. Rất hiếm gặp trong tiếng Trung hiện đại, thường xuất hiện trong văn bản cổ.
Example: 这种人往往行为放僻邪侈。
Example pinyin: zhè zhǒng rén wǎng wǎng xíng wéi fàng pì xié chǐ 。
Tiếng Việt: Loại người này thường có hành vi phóng túng và sa đọa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phóng túng, xa hoa và suy đồi đạo đức
Nghĩa phụ
English
Debauched, extravagant, and morally corrupt.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指肆意作恶。同放辟邪侈”。[出处]宋·王安石《上仁宗皇帝言事书》“人情足于财而无礼以节之,则又放僻邪侈,无所不至。”[例]院中肄业生……虽所讲亦不过俗学,然所汲汲在此,则一切~之事,究竟无暇兼为之。——清·梁章钜《归田锁记·读书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế