Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 攻守同盟
Pinyin: gōng shǒu tóng méng
Meanings: Liên minh vừa tấn công vừa phòng thủ, hợp tác hỗ trợ nhau trong cả tấn công lẫn phòng ngự., An alliance formed for both offensive and defensive support., 原指国与国之间订立盟约,战时彼此联合进攻或防卫。现多指坏人互相订约,为掩盖罪恶而一致行动。[出处]清·曾朴《孽海花》第十八回“可惜后来伊藤博文到津,何太真受了北洋之命,与彼立了攻守同盟的条约,我恐朝鲜将来有事,中、日两国,必然难免争端吧。”[例]日本既与英结英日同盟,及日俄战役方酣,又与韩结日韩~。——清·梁启超《中国外交方针私议》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 32
Radicals: 工, 攵, 宀, 寸, 口, 明, 皿
Chinese meaning: 原指国与国之间订立盟约,战时彼此联合进攻或防卫。现多指坏人互相订约,为掩盖罪恶而一致行动。[出处]清·曾朴《孽海花》第十八回“可惜后来伊藤博文到津,何太真受了北洋之命,与彼立了攻守同盟的条约,我恐朝鲜将来有事,中、日两国,必然难免争端吧。”[例]日本既与英结英日同盟,及日俄战役方酣,又与韩结日韩~。——清·梁启超《中国外交方针私议》。
Grammar: Là cụm danh từ, thường xuất hiện với nghĩa là một hiệp ước hoặc thỏa thuận.
Example: 这两个国家建立了攻守同盟。
Example pinyin: zhè liǎng gè guó jiā jiàn lì le gōng shǒu tóng méng 。
Tiếng Việt: Hai quốc gia này đã thiết lập liên minh vừa tấn công vừa phòng thủ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Liên minh vừa tấn công vừa phòng thủ, hợp tác hỗ trợ nhau trong cả tấn công lẫn phòng ngự.
Nghĩa phụ
English
An alliance formed for both offensive and defensive support.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指国与国之间订立盟约,战时彼此联合进攻或防卫。现多指坏人互相订约,为掩盖罪恶而一致行动。[出处]清·曾朴《孽海花》第十八回“可惜后来伊藤博文到津,何太真受了北洋之命,与彼立了攻守同盟的条约,我恐朝鲜将来有事,中、日两国,必然难免争端吧。”[例]日本既与英结英日同盟,及日俄战役方酣,又与韩结日韩~。——清·梁启超《中国外交方针私议》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế