Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 支分节解

Pinyin: zhī fēn jié jiě

Meanings: Phân chia thành nhiều phần nhỏ để hiểu rõ hơn., Breaking down into sections for better understanding., 把肢体与关节一一分开。节,关节。比喻剖析义理,详尽中肯。亦作支分族解”。[出处]宋·朱熹《〈中庸章句〉序》“然后此书之旨支分节解,脉络贯通,详略相因,巨细毕举。”[例]自六籍播于秦火,汉世摄拾残遗,征诸儒能通其读者,~,于是有章句之学。——清·曾国藩《〈经史百家简编〉序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 十, 又, 八, 刀, 丨, 艹, 𠃌, 角

Chinese meaning: 把肢体与关节一一分开。节,关节。比喻剖析义理,详尽中肯。亦作支分族解”。[出处]宋·朱熹《〈中庸章句〉序》“然后此书之旨支分节解,脉络贯通,详略相因,巨细毕举。”[例]自六籍播于秦火,汉世摄拾残遗,征诸儒能通其读者,~,于是有章句之学。——清·曾国藩《〈经史百家简编〉序》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, chủ yếu dùng trong giáo dục hoặc mô tả quá trình giảng dạy.

Example: 老师把课文内容支分节解地讲解了一遍。

Example pinyin: lǎo shī bǎ kè wén nèi róng zhī fēn jié jiě dì jiǎng jiě le yí biàn 。

Tiếng Việt: Giáo viên đã giải thích nội dung bài học bằng cách chia thành từng phần nhỏ.

支分节解
zhī fēn jié jiě
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phân chia thành nhiều phần nhỏ để hiểu rõ hơn.

Breaking down into sections for better understanding.

把肢体与关节一一分开。节,关节。比喻剖析义理,详尽中肯。亦作支分族解”。[出处]宋·朱熹《〈中庸章句〉序》“然后此书之旨支分节解,脉络贯通,详略相因,巨细毕举。”[例]自六籍播于秦火,汉世摄拾残遗,征诸儒能通其读者,~,于是有章句之学。——清·曾国藩《〈经史百家简编〉序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

支分节解 (zhī fēn jié jiě) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung