Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 攘袂引领

Pinyin: rǎng mèi yǐn lǐng

Meanings: Xắn tay áo và dẫn dắt người khác (biểu thị vai trò lãnh đạo hoặc trách nhiệm tiên phong), To roll up one's sleeves and lead others (indicating a leadership role or taking the initiative), 揎袖捋臂,伸长头颈。形容激奋盼望貌。[出处]宋·曾巩《上欧阳学士第一书》“天下学士有志于圣人者,莫不攘袂引领,愿受指教,听教诲。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 44

Radicals: 扌, 襄, 夬, 衤, 丨, 弓, 令, 页

Chinese meaning: 揎袖捋臂,伸长头颈。形容激奋盼望貌。[出处]宋·曾巩《上欧阳学士第一书》“天下学士有志于圣人者,莫不攘袂引领,愿受指教,听教诲。”

Grammar: Biểu đạt hành động tích cực trong việc lãnh đạo hoặc khởi xướng, thường xuất hiện trong văn cảnh chính trị hoặc tổ chức.

Example: 作为团队的领导者,他攘袂引领,带领大家完成任务。

Example pinyin: zuò wéi tuán duì de lǐng dǎo zhě , tā rǎng mèi yǐn lǐng , dài lǐng dà jiā wán chéng rèn wu 。

Tiếng Việt: Với tư cách là người lãnh đạo nhóm, anh ấy xắn tay áo lên và dẫn dắt mọi người hoàn thành nhiệm vụ.

攘袂引领
rǎng mèi yǐn lǐng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xắn tay áo và dẫn dắt người khác (biểu thị vai trò lãnh đạo hoặc trách nhiệm tiên phong)

To roll up one's sleeves and lead others (indicating a leadership role or taking the initiative)

揎袖捋臂,伸长头颈。形容激奋盼望貌。[出处]宋·曾巩《上欧阳学士第一书》“天下学士有志于圣人者,莫不攘袂引领,愿受指教,听教诲。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

攘袂引领 (rǎng mèi yǐn lǐng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung