Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 攘权夺利

Pinyin: rǎng quán duó lì

Meanings: To seize power and benefits (usually has a negative connotation, referring to selfish acts of competing for personal gain), Tranh giành quyền lực và lợi ích (thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ hành vi tranh giành vì tư lợi cá nhân), 犹言争权夺利。争夺权力和利益。[出处]白蕉《袁世凯与中华民国》“坐是抢攘月余,势成坐困,老师匮财,攘权夺利,凡种种不良之现象,皆缘是以生。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 扌, 襄, 又, 木, 大, 寸, 刂, 禾

Chinese meaning: 犹言争权夺利。争夺权力和利益。[出处]白蕉《袁世凯与中华民国》“坐是抢攘月余,势成坐困,老师匮财,攘权夺利,凡种种不良之现象,皆缘是以生。”

Grammar: Động từ bốn âm tiết, biểu thị hành động mang tính chất phê phán. Thường dùng trong văn cảnh chính trị hoặc xã hội.

Example: 那些政客只知攘权夺利,不顾百姓死活。

Example pinyin: nà xiē zhèng kè zhī zhī rǎng quán duó lì , bú gù bǎi xìng sǐ huó 。

Tiếng Việt: Những chính trị gia đó chỉ biết tranh giành quyền lợi mà không quan tâm đến sinh mạng của người dân.

攘权夺利
rǎng quán duó lì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tranh giành quyền lực và lợi ích (thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ hành vi tranh giành vì tư lợi cá nhân)

To seize power and benefits (usually has a negative connotation, referring to selfish acts of competing for personal gain)

犹言争权夺利。争夺权力和利益。[出处]白蕉《袁世凯与中华民国》“坐是抢攘月余,势成坐困,老师匮财,攘权夺利,凡种种不良之现象,皆缘是以生。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...