Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 攀龙附骥

Pinyin: pān lóng fù jì

Meanings: Bám vào người tài giỏi hoặc quyền quý để đạt được thành công., Clinging to talented or noble individuals to achieve success., 攀攀附;骥好马。比喻攀附圣贤,归附俊杰。[出处]《三国志·吴志·吴主孙权传》“此言之诚,有如大江。”裴松之注引《魏略·孙权与浩周书》当垂宿念,为之先后,使获攀龙附骥,永自固定。其为分惠,岂有量哉!”

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 50

Radicals: 手, 樊, 丿, 尤, 付, 阝, 冀, 马

Chinese meaning: 攀攀附;骥好马。比喻攀附圣贤,归附俊杰。[出处]《三国志·吴志·吴主孙权传》“此言之诚,有如大江。”裴松之注引《魏略·孙权与浩周书》当垂宿念,为之先后,使获攀龙附骥,永自固定。其为分惠,岂有量哉!”

Grammar: Mang ý nghĩa phê phán, chỉ hành vi dựa dẫm vào người khác để tiến thân.

Example: 他总是想攀龙附骥,希望有一天能飞黄腾达。

Example pinyin: tā zǒng shì xiǎng pān lóng fù jì , xī wàng yǒu yì tiān néng fēi huáng téng dá 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn muốn bám vào người tài giỏi, hy vọng một ngày nào đó sẽ thành công.

攀龙附骥
pān lóng fù jì
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bám vào người tài giỏi hoặc quyền quý để đạt được thành công.

Clinging to talented or noble individuals to achieve success.

攀攀附;骥好马。比喻攀附圣贤,归附俊杰。[出处]《三国志·吴志·吴主孙权传》“此言之诚,有如大江。”裴松之注引《魏略·孙权与浩周书》当垂宿念,为之先后,使获攀龙附骥,永自固定。其为分惠,岂有量哉!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

攀龙附骥 (pān lóng fù jì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung