Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 攀龙附凤

Pinyin: pān lóng fù fèng

Meanings: Relying on noble or influential people for personal gain., Dựa dẫm vào người quyền quý để đạt được lợi ích cá nhân., 指巴结投靠有权势的人以获取富贵。[出处]汉·扬雄《法言·渊骞》“攀龙鳞,附凤翼。”[例]~势莫当,天下尽化为侯王。——唐·杜甫《洗兵马》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 35

Radicals: 手, 樊, 丿, 尤, 付, 阝, 几, 又

Chinese meaning: 指巴结投靠有权势的人以获取富贵。[出处]汉·扬雄《法言·渊骞》“攀龙鳞,附凤翼。”[例]~势莫当,天下尽化为侯王。——唐·杜甫《洗兵马》诗。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa tiêu cực, nhấn mạnh sự nịnh bợ để thu lợi.

Example: 他通过攀龙附凤,获得了不少好处。

Example pinyin: tā tōng guò pān lóng fù fèng , huò dé le bù shǎo hǎo chù 。

Tiếng Việt: Anh ấy nhờ dựa vào người quyền quý mà nhận được nhiều lợi ích.

攀龙附凤
pān lóng fù fèng
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dựa dẫm vào người quyền quý để đạt được lợi ích cá nhân.

Relying on noble or influential people for personal gain.

指巴结投靠有权势的人以获取富贵。[出处]汉·扬雄《法言·渊骞》“攀龙鳞,附凤翼。”[例]~势莫当,天下尽化为侯王。——唐·杜甫《洗兵马》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

攀龙附凤 (pān lóng fù fèng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung