Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 攀今掉古
Pinyin: pān jīn diào gǔ
Meanings: Similar to '攀今吊古', meaning to discuss and compare between the present and the past., Tương tự như '攀今吊古', có nghĩa là bàn luận và so sánh giữa hiện tại và quá khứ., 从今到古无所不谈,无不评论。同攀今吊古”。[出处]《醒世恒言·钱秀才错占凤凰俦》“更兼他腹中全无滴墨,纸上难成片语,偏好攀今掉古,卖弄才学。”
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 39
Radicals: 手, 樊, ㇇, 亽, 卓, 扌, 十, 口
Chinese meaning: 从今到古无所不谈,无不评论。同攀今吊古”。[出处]《醒世恒言·钱秀才错占凤凰俦》“更兼他腹中全无滴墨,纸上难成片语,偏好攀今掉古,卖弄才学。”
Grammar: Cách dùng tương tự như '攀今吊古', thường dùng trong văn nói hoặc văn viết mang tính chất thảo luận.
Example: 他们经常在茶馆里攀今掉古。
Example pinyin: tā men jīng cháng zài chá guǎn lǐ pān jīn diào gǔ 。
Tiếng Việt: Họ thường xuyên ở quán trà bàn luận so sánh giữa hiện tại và quá khứ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tương tự như '攀今吊古', có nghĩa là bàn luận và so sánh giữa hiện tại và quá khứ.
Nghĩa phụ
English
Similar to '攀今吊古', meaning to discuss and compare between the present and the past.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
从今到古无所不谈,无不评论。同攀今吊古”。[出处]《醒世恒言·钱秀才错占凤凰俦》“更兼他腹中全无滴墨,纸上难成片语,偏好攀今掉古,卖弄才学。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế