Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 擘两分星
Pinyin: bò liǎng fēn xīng
Meanings: Phân tích tỉ mỉ, chi ly (như chia nhỏ từng ngôi sao trên bầu trời), To analyze meticulously as if dividing stars in the sky., 指很小的重量都分辨得清清楚楚。比喻准确清楚。两,较小的重量单位;星,秤杆上标记斤两的小点子。[出处]元·李寿卿《伍员吹箫》第三折“只我问他个擘两分星,说一段从头的至尾。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 手, 辟, 一, 从, 冂, 八, 刀, 日, 生
Chinese meaning: 指很小的重量都分辨得清清楚楚。比喻准确清楚。两,较小的重量单位;星,秤杆上标记斤两的小点子。[出处]元·李寿卿《伍员吹箫》第三折“只我问他个擘两分星,说一段从头的至尾。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh mức độ chi tiết và cẩn thận khi phân tích hoặc thực hiện một nhiệm vụ.
Example: 他对这个问题进行了擘两分星的分析。
Example pinyin: tā duì zhè ge wèn tí jìn xíng le bò liǎng fēn xīng de fēn xī 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã phân tích vấn đề này một cách rất chi tiết.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phân tích tỉ mỉ, chi ly (như chia nhỏ từng ngôi sao trên bầu trời)
Nghĩa phụ
English
To analyze meticulously as if dividing stars in the sky.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指很小的重量都分辨得清清楚楚。比喻准确清楚。两,较小的重量单位;星,秤杆上标记斤两的小点子。[出处]元·李寿卿《伍员吹箫》第三折“只我问他个擘两分星,说一段从头的至尾。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế