Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 操练

Pinyin: cāo liàn

Meanings: Tập luyện, rèn luyện (thường trong quân đội hoặc các hoạt động cần kỷ luật)., To train or drill (commonly in military or disciplined activities)., 掌握运用或驾驭得心应手,毫无阻碍。[出处]明·文秉《先拨志始》卷上所以太阳下移,而忠贤辈得以操纵如意也。”[例]他驾驶的情状亦有~之妙,不意今日遇见这么大的风浪,所以都毛了手脚。——清·刘鹗《老残游记》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: 喿, 扌, 纟

Chinese meaning: 掌握运用或驾驭得心应手,毫无阻碍。[出处]明·文秉《先拨志始》卷上所以太阳下移,而忠贤辈得以操纵如意也。”[例]他驾驶的情状亦有~之妙,不意今日遇见这么大的风浪,所以都毛了手脚。——清·刘鹗《老残游记》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường đứng trước danh từ để chỉ loại hình tập luyện. Ví dụ: 操练军队 (tập luyện quân đội).

Example: 新兵正在接受严格的操练。

Example pinyin: xīn bīng zhèng zài jiē shòu yán gé de cāo liàn 。

Tiếng Việt: Tân binh đang trải qua quá trình tập luyện nghiêm khắc.

操练
cāo liàn
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tập luyện, rèn luyện (thường trong quân đội hoặc các hoạt động cần kỷ luật).

To train or drill (commonly in military or disciplined activities).

掌握运用或驾驭得心应手,毫无阻碍。[出处]明·文秉《先拨志始》卷上所以太阳下移,而忠贤辈得以操纵如意也。”[例]他驾驶的情状亦有~之妙,不意今日遇见这么大的风浪,所以都毛了手脚。——清·刘鹗《老残游记》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

操练 (cāo liàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung