Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 操矛入室
Pinyin: cāo máo rù shì
Meanings: To wield a spear and enter the house, metaphorically meaning to use learned skills against one’s teacher or benefactor., Dùng giáo vào nhà, ám chỉ học được kỹ năng rồi quay lại chống lại thầy hoặc người đã dạy mình., 比喻深入了解对方,找出其纰漏,又以对方的论点来批驳对方。[出处]语出《后汉书·郑玄传》“时任城何休好《公羊》学,遂著《公羊墨守》、《左氏膏肓》、《穣梁废疾》。玄乃发《墨守》,针《膏肓》,起《废疾》。休见而叹曰‘康成入吾室,操吾矛以伐我乎!’”[例]淳熙初,都下禅讲尚多宿旧名人,师年少,~,援据古今,中其机要,咸相顾叹骇曰‘信书厨,不可与争也!’”——宋·叶適《题端信师帖》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 喿, 扌, 丿, 龴, 入, 宀, 至
Chinese meaning: 比喻深入了解对方,找出其纰漏,又以对方的论点来批驳对方。[出处]语出《后汉书·郑玄传》“时任城何休好《公羊》学,遂著《公羊墨守》、《左氏膏肓》、《穣梁废疾》。玄乃发《墨守》,针《膏肓》,起《废疾》。休见而叹曰‘康成入吾室,操吾矛以伐我乎!’”[例]淳熙初,都下禅讲尚多宿旧名人,师年少,~,援据古今,中其机要,咸相顾叹骇曰‘信书厨,不可与争也!’”——宋·叶適《题端信师帖》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái tiêu cực. Dùng trong văn viết nhiều hơn văn nói.
Example: 他学成后竟然操矛入室,背叛了自己的师傅。
Example pinyin: tā xué chéng hòu jìng rán cāo máo rù shì , bèi pàn le zì jǐ de shī fu 。
Tiếng Việt: Hắn sau khi học thành tài lại phản bội sư phụ dạy mình, đúng là cầm giáo vào nhà.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng giáo vào nhà, ám chỉ học được kỹ năng rồi quay lại chống lại thầy hoặc người đã dạy mình.
Nghĩa phụ
English
To wield a spear and enter the house, metaphorically meaning to use learned skills against one’s teacher or benefactor.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻深入了解对方,找出其纰漏,又以对方的论点来批驳对方。[出处]语出《后汉书·郑玄传》“时任城何休好《公羊》学,遂著《公羊墨守》、《左氏膏肓》、《穣梁废疾》。玄乃发《墨守》,针《膏肓》,起《废疾》。休见而叹曰‘康成入吾室,操吾矛以伐我乎!’”[例]淳熙初,都下禅讲尚多宿旧名人,师年少,~,援据古今,中其机要,咸相顾叹骇曰‘信书厨,不可与争也!’”——宋·叶適《题端信师帖》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế