Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 操戈入室

Pinyin: cāo gē rù shì

Meanings: Refers to a student betraying their teacher, learning skills and then turning against the one who taught them., Chỉ học trò phản thầy, học được kỹ năng rồi quay lại chống đối người dạy mình., 比喻深入了解对方,找出其纰漏,又以对方的论点来批驳对方。[出处]明·胡应麟《少室山房笔丛·史书佔毕一》“论者以柳操戈入室,弗察者又群然和之。然则文之工者,伤理倍道,皆弗论乎!”[例]本为小人之交,岂能责以君子之道,~,理所必然。——清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录四》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 喿, 扌, 丿, 弋, 入, 宀, 至

Chinese meaning: 比喻深入了解对方,找出其纰漏,又以对方的论点来批驳对方。[出处]明·胡应麟《少室山房笔丛·史书佔毕一》“论者以柳操戈入室,弗察者又群然和之。然则文之工者,伤理倍道,皆弗论乎!”[例]本为小人之交,岂能责以君子之道,~,理所必然。——清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录四》。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa phê phán hành vi phản bội. Thường sử dụng trong văn viết hoặc bài phát biểu mang tính triết lý sâu sắc.

Example: 他竟然操戈入室,和自己的导师争斗。

Example pinyin: tā jìng rán cāo gē rù shì , hé zì jǐ de dǎo shī zhēng dòu 。

Tiếng Việt: Anh ta thậm chí còn phản thầy, chống lại người hướng dẫn của mình.

操戈入室
cāo gē rù shì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ học trò phản thầy, học được kỹ năng rồi quay lại chống đối người dạy mình.

Refers to a student betraying their teacher, learning skills and then turning against the one who taught them.

比喻深入了解对方,找出其纰漏,又以对方的论点来批驳对方。[出处]明·胡应麟《少室山房笔丛·史书佔毕一》“论者以柳操戈入室,弗察者又群然和之。然则文之工者,伤理倍道,皆弗论乎!”[例]本为小人之交,岂能责以君子之道,~,理所必然。——清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳消夏录四》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

操戈入室 (cāo gē rù shì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung