Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 撮科打哄

Pinyin: cuō kē dǎ hōng

Meanings: Chọc ghẹo, trêu đùa vui vẻ., To tease or joke around happily., 犹言插科打诨。戏曲、曲艺演员在表演中穿插进去的引人发笑的动作或语言。[出处]明·汤显祖《南柯记·漫遣》“自家扬州城中有名的一个溜二便是。一生浪荡,半世风流。但是晦气的人家,便请我撮科打哄;不管有趣的子弟,都与他钻懒帮闲。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 38

Radicals: 扌, 最, 斗, 禾, 丁, 共, 口

Chinese meaning: 犹言插科打诨。戏曲、曲艺演员在表演中穿插进去的引人发笑的动作或语言。[出处]明·汤显祖《南柯记·漫遣》“自家扬州城中有名的一个溜二便是。一生浪荡,半世风流。但是晦气的人家,便请我撮科打哄;不管有趣的子弟,都与他钻懒帮闲。”

Grammar: Thường xuất hiện trong các ngữ cảnh mang tính chất giải trí hoặc vui vẻ.

Example: 他们几个在那边撮科打哄,笑声不断传来。

Example pinyin: tā men jǐ gè zài nà biān cuō kē dǎ hòng , xiào shēng bú duàn chuán lái 。

Tiếng Việt: Họ ở đằng kia vừa trêu đùa vừa cười nói vui vẻ.

撮科打哄
cuō kē dǎ hōng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chọc ghẹo, trêu đùa vui vẻ.

To tease or joke around happily.

犹言插科打诨。戏曲、曲艺演员在表演中穿插进去的引人发笑的动作或语言。[出处]明·汤显祖《南柯记·漫遣》“自家扬州城中有名的一个溜二便是。一生浪荡,半世风流。但是晦气的人家,便请我撮科打哄;不管有趣的子弟,都与他钻懒帮闲。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...