Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 摩厉以须
Pinyin: mó lì yǐ xū
Meanings: Rèn giũa bản thân và chờ đợi thời cơ phù hợp., To sharpen one’s abilities and wait for the right opportunity., 磨快刀子等待。比喻做好准备,等待时机。[出处]《左传·昭公十二年》“摩厉以须,王出,吾刃将斩矣。”[例]至是始得以间道生还之故迁拜拾遗,得居言路,~。——清·无名氏《杜诗言志》卷五。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 手, 麻, 万, 厂, 以, 彡, 页
Chinese meaning: 磨快刀子等待。比喻做好准备,等待时机。[出处]《左传·昭公十二年》“摩厉以须,王出,吾刃将斩矣。”[例]至是始得以间道生还之故迁拜拾遗,得居言路,~。——清·无名氏《杜诗言志》卷五。
Grammar: Nhấn mạnh vào sự kiên nhẫn và chuẩn bị.
Example: 他一直在摩厉以须,等待机会展现才华。
Example pinyin: tā yì zhí zài mó lì yǐ xū , děng dài jī huì zhǎn xiàn cái huá 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn rèn luyện và chờ đợi cơ hội để thể hiện tài năng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rèn giũa bản thân và chờ đợi thời cơ phù hợp.
Nghĩa phụ
English
To sharpen one’s abilities and wait for the right opportunity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
磨快刀子等待。比喻做好准备,等待时机。[出处]《左传·昭公十二年》“摩厉以须,王出,吾刃将斩矣。”[例]至是始得以间道生还之故迁拜拾遗,得居言路,~。——清·无名氏《杜诗言志》卷五。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế