Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 摇尾求食

Pinyin: yáo wěi qiú shí

Meanings: Cầu cạnh, nịnh bợ để đạt được lợi ích cá nhân (giống như một con chó vẫy đuôi để được ăn)., To flatter or fawn to get personal benefits (similar to a dog wagging its tail to be fed)., 老虎被关进笼圈里,向人摇尾巴求取食物。比喻人的地位降低,向人乞求。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“猛虎在深山,百兽震恐,及在槛阱之中,摇尾而求食,积威约之渐也。”[例]下走被羁系久矣,犹未至~耳!褫吾皮以为鼓,恐亦不足郊天。——章炳麟《致吴君遂书》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 䍃, 扌, 尸, 毛, 一, 丶, 氺, 人, 良

Chinese meaning: 老虎被关进笼圈里,向人摇尾巴求取食物。比喻人的地位降低,向人乞求。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“猛虎在深山,百兽震恐,及在槛阱之中,摇尾而求食,积威约之渐也。”[例]下走被羁系久矣,犹未至~耳!褫吾皮以为鼓,恐亦不足郊天。——章炳麟《致吴君遂书》。

Grammar: Được dùng trong ngữ cảnh phê phán hành vi xu nịnh vì mục đích cá nhân.

Example: 他总是对老板摇尾求食,希望得到更多的好处。

Example pinyin: tā zǒng shì duì lǎo bǎn yáo wěi qiú shí , xī wàng dé dào gèng duō de hǎo chù 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn nịnh bợ sếp với hy vọng nhận được nhiều lợi ích hơn.

摇尾求食
yáo wěi qiú shí
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cầu cạnh, nịnh bợ để đạt được lợi ích cá nhân (giống như một con chó vẫy đuôi để được ăn).

To flatter or fawn to get personal benefits (similar to a dog wagging its tail to be fed).

老虎被关进笼圈里,向人摇尾巴求取食物。比喻人的地位降低,向人乞求。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“猛虎在深山,百兽震恐,及在槛阱之中,摇尾而求食,积威约之渐也。”[例]下走被羁系久矣,犹未至~耳!褫吾皮以为鼓,恐亦不足郊天。——章炳麟《致吴君遂书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...