Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 摇头摆尾

Pinyin: yáo tóu bǎi wěi

Meanings: Lắc đầu và đuôi (thường dùng cho động vật), biểu thị sự vui vẻ hoặc tự đắc, To wag one’s head and tail (often used for animals), showing happiness or self-satisfaction., 原形容鱼悠然自在的样子。现用来形容人摇头晃脑、轻浮得意的样子。[出处]宋·释普济《五灯会元》“临济门下有个赤梢鲤鱼,摇头摆尾向南方去,不知向谁家齑瓮里淹杀?”

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 38

Radicals: 䍃, 扌, 头, 罢, 尸, 毛

Chinese meaning: 原形容鱼悠然自在的样子。现用来形容人摇头晃脑、轻浮得意的样子。[出处]宋·释普济《五灯会元》“临济门下有个赤梢鲤鱼,摇头摆尾向南方去,不知向谁家齑瓮里淹杀?”

Grammar: Thường dùng để mô tả hành động của động vật. Trong con người, mang sắc thái hài hước hoặc chế giễu.

Example: 小狗见到主人时摇头摆尾。

Example pinyin: xiǎo gǒu jiàn dào zhǔ rén shí yáo tóu bǎi wěi 。

Tiếng Việt: Chú chó lắc lư đầu và đuôi khi nhìn thấy chủ nhân.

摇头摆尾
yáo tóu bǎi wěi
4động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lắc đầu và đuôi (thường dùng cho động vật), biểu thị sự vui vẻ hoặc tự đắc

To wag one’s head and tail (often used for animals), showing happiness or self-satisfaction.

原形容鱼悠然自在的样子。现用来形容人摇头晃脑、轻浮得意的样子。[出处]宋·释普济《五灯会元》“临济门下有个赤梢鲤鱼,摇头摆尾向南方去,不知向谁家齑瓮里淹杀?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...