Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 摆袖却金

Pinyin: bǎi xiù què jīn

Meanings: Từ chối nhận tiền tài bất chính bằng cách vung tay áo ra, biểu thị sự liêm khiết, To reject ill-gotten wealth by shaking one's sleeve, symbolizing integrity., 比喻为人廉洁,不受贿赂。[出处]唐·韩愈《顺宗实录》“执谊为翰林学士,受财为人求科第,夏卿不就应乃探囊中金以内夏卿袖,夏卿……摆袖引身而去。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 扌, 罢, 由, 衤, 卩, 去, 丷, 人, 王

Chinese meaning: 比喻为人廉洁,不受贿赂。[出处]唐·韩愈《顺宗实录》“执谊为翰林学士,受财为人求科第,夏卿不就应乃探囊中金以内夏卿袖,夏卿……摆袖引身而去。”

Grammar: Thành ngữ này có tính hình tượng cao, dùng để nói về phẩm chất đạo đức tốt. Thường xuất hiện trong văn viết hoặc văn nói trang trọng.

Example: 他始终保持摆袖却金的态度。

Example pinyin: tā shǐ zhōng bǎo chí bǎi xiù què jīn de tài dù 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn giữ thái độ liêm khiết, từ chối nhận tiền bất chính.

摆袖却金
bǎi xiù què jīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Từ chối nhận tiền tài bất chính bằng cách vung tay áo ra, biểu thị sự liêm khiết

To reject ill-gotten wealth by shaking one's sleeve, symbolizing integrity.

比喻为人廉洁,不受贿赂。[出处]唐·韩愈《顺宗实录》“执谊为翰林学士,受财为人求科第,夏卿不就应乃探囊中金以内夏卿袖,夏卿……摆袖引身而去。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...