Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 搏牛之虻
Pinyin: bó niú zhī méng
Meanings: Refers to those who harm others, like horseflies that suck cattle blood., Chỉ những kẻ chuyên đi gây hại cho người khác, ví như loài ruồi trâu hút máu bò., 原意是说主要目标应像击杀牛背上的虻虫一样去灭掉秦国,而不是像消除虮虱那样去与别人打败。[又]来比喻其志在大而不在小。[出处]《史记·项羽本纪》“夫搏牛之(虻),不可以破虮虱。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 尃, 扌, 牛, 丶, 亡, 虫
Chinese meaning: 原意是说主要目标应像击杀牛背上的虻虫一样去灭掉秦国,而不是像消除虮虱那样去与别人打败。[又]来比喻其志在大而不在小。[出处]《史记·项羽本纪》“夫搏牛之(虻),不可以破虮虱。”
Grammar: Thành ngữ so sánh, chỉ những kẻ xấu xa làm hại người khác.
Example: 那些小人就像搏牛之虻一样,专门欺负弱者。
Example pinyin: nà xiē xiǎo rén jiù xiàng bó niú zhī méng yí yàng , zhuān mén qī fù ruò zhě 。
Tiếng Việt: Những kẻ tiểu nhân giống như loài ruồi trâu, chuyên bắt nạt người yếu thế.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ những kẻ chuyên đi gây hại cho người khác, ví như loài ruồi trâu hút máu bò.
Nghĩa phụ
English
Refers to those who harm others, like horseflies that suck cattle blood.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原意是说主要目标应像击杀牛背上的虻虫一样去灭掉秦国,而不是像消除虮虱那样去与别人打败。[又]来比喻其志在大而不在小。[出处]《史记·项羽本纪》“夫搏牛之(虻),不可以破虮虱。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế