Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 揽辔澄清

Pinyin: lǎn pèi chéng qīng

Meanings: Refers to putting an end to chaos and restoring order and stability in society., Chỉ việc dẹp bỏ hỗn loạn và lập lại trật tự, ổn định xã hội., 揽辔拉住马缰;澄清平治天下。表示刷新政治,澄清天下的抱负。也比喻人在负责一件工作之始,即立志要刷新这件工作,把它做好。[出处]《后汉书·范滂传》“滂登车揽辔,慨然有澄清天下之志。”[例]少年~意,倦矣应怜缩手时。——清·龚自珍《己亥杂诗》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 51

Radicals: 扌, 览, 口, 纟, 车, 氵, 登, 青

Chinese meaning: 揽辔拉住马缰;澄清平治天下。表示刷新政治,澄清天下的抱负。也比喻人在负责一件工作之始,即立志要刷新这件工作,把它做好。[出处]《后汉书·范滂传》“滂登车揽辔,慨然有澄清天下之志。”[例]少年~意,倦矣应怜缩手时。——清·龚自珍《己亥杂诗》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng trong ngữ cảnh liên quan đến chính trị hoặc cải cách xã hội.

Example: 他立志要揽辔澄清,为百姓谋福利。

Example pinyin: tā lì zhì yào lǎn pèi chéng qīng , wèi bǎi xìng móu fú lì 。

Tiếng Việt: Anh ấy quyết tâm dẹp bỏ hỗn loạn, lập lại trật tự vì lợi ích của người dân.

揽辔澄清
lǎn pèi chéng qīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc dẹp bỏ hỗn loạn và lập lại trật tự, ổn định xã hội.

Refers to putting an end to chaos and restoring order and stability in society.

揽辔拉住马缰;澄清平治天下。表示刷新政治,澄清天下的抱负。也比喻人在负责一件工作之始,即立志要刷新这件工作,把它做好。[出处]《后汉书·范滂传》“滂登车揽辔,慨然有澄清天下之志。”[例]少年~意,倦矣应怜缩手时。——清·龚自珍《己亥杂诗》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

揽辔澄清 (lǎn pèi chéng qīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung