Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 揭地掀天

Pinyin: jiē dì xiān tiān

Meanings: Gây chấn động lớn, tạo ra sự thay đổi sâu rộng hoặc ảnh hưởng lớn., To cause a great upheaval or profound change., 指翻天覆地。[出处]清·蒋涟《序》“公乃以一身支柱其间,扶危定倾,使揭地掀天之日,为苞桑磐石之安。”[例]安良除暴已足贵,~应有心。——张西曼《辛亥招募革命骑兵记》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 扌, 曷, 也, 土, 欣, 一, 大

Chinese meaning: 指翻天覆地。[出处]清·蒋涟《序》“公乃以一身支柱其间,扶危定倾,使揭地掀天之日,为苞桑磐石之安。”[例]安良除暴已足贵,~应有心。——张西曼《辛亥招募革命骑兵记》。

Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng hình ảnh cường điệu để diễn tả quy mô lớn.

Example: 这场革命揭地掀天。

Example pinyin: zhè chǎng gé mìng jiē dì xiān tiān 。

Tiếng Việt: Cuộc cách mạng này gây chấn động lớn.

揭地掀天
jiē dì xiān tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gây chấn động lớn, tạo ra sự thay đổi sâu rộng hoặc ảnh hưởng lớn.

To cause a great upheaval or profound change.

指翻天覆地。[出处]清·蒋涟《序》“公乃以一身支柱其间,扶危定倾,使揭地掀天之日,为苞桑磐石之安。”[例]安良除暴已足贵,~应有心。——张西曼《辛亥招募革命骑兵记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...