Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 握发吐哺

Pinyin: wò fà tǔ bǔ

Meanings: To comb one’s hair and spit out food. Used to describe dedication in caring for others., Vuốt tóc và nhổ thức ăn. Dùng để nói về lòng tận tụy chăm sóc người khác., 比喻为国家礼贤下士,殷切求才。[出处]《韩诗外传》卷三成王封伯禽于鲁,周公诫之曰‘往矣!子其无以鲁国骄士。吾文王之子,武王之弟,成王之叔父也,又相天下,吾于天下亦不轻矣,然一沐三握发,一饭三吐哺,犹恐失天下之士。’”《史记·鲁周公世家》亦记此事。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 屋, 扌, 发, 口, 土, 甫

Chinese meaning: 比喻为国家礼贤下士,殷切求才。[出处]《韩诗外传》卷三成王封伯禽于鲁,周公诫之曰‘往矣!子其无以鲁国骄士。吾文王之子,武王之弟,成王之叔父也,又相天下,吾于天下亦不轻矣,然一沐三握发,一饭三吐哺,犹恐失天下之士。’”《史记·鲁周公世家》亦记此事。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa tích cực, tôn vinh đức hy sinh.

Example: 她为了孩子,常常握发吐哺。

Example pinyin: tā wèi le hái zi , cháng cháng wò fā tǔ bǔ 。

Tiếng Việt: Vì con cái, cô ấy thường quên cả bản thân để lo lắng cho chúng.

握发吐哺
wò fà tǔ bǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vuốt tóc và nhổ thức ăn. Dùng để nói về lòng tận tụy chăm sóc người khác.

To comb one’s hair and spit out food. Used to describe dedication in caring for others.

比喻为国家礼贤下士,殷切求才。[出处]《韩诗外传》卷三成王封伯禽于鲁,周公诫之曰‘往矣!子其无以鲁国骄士。吾文王之子,武王之弟,成王之叔父也,又相天下,吾于天下亦不轻矣,然一沐三握发,一饭三吐哺,犹恐失天下之士。’”《史记·鲁周公世家》亦记此事。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...